Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính


Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính giúp nhận biết được loại đất và quy định từng loại đất



If you need advice? Do not hesitate to contact customer service hotline 0914445005 hoặc TƯ VẤN

    STT

    Loại đất

    I

    NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP

     

    1

    Đất chuyên trồng lúa nước

    LUC

    2

    Đất trồng lúa nước còn lại

    LUK

    3

    Đất lúa nương

    LUN

    4

    Đất bằng trồng cây hàng năm khác

    BHK

    5

    Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

    NHK

    6

    Đất trồng cây lâu năm

    CLN

    7

    Đất rừng sản xuất

    RSX

    8

    Đất rừng phòng hộ

    RPH

    9

    Đất rừng đặc dụng

    RDD

    10

    Đất nuôi trồng thủy sản

    NTS

    11

    Đất làm muối

    LMU

    12

    Đất nông nghiệp khác

    NKH

    II

    NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

     

    1

    Đất ở tại nông thôn

    ONT

    2

    Đất ở tại đô thị

    ODT

    3

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    TSC

    4

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    DTS

    5

    Đất xây dựng cơ sở văn hóa

    DVH

    6

    Đất xây dựng cơ sở y tế

    DYT

    7

    Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

    DGD

    8

    Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

    DTT

    9

    Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

    DKH

    10

    Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

    DXH

    11

    Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

    DNG

    12

    Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

    DSK

    13

    Đất quốc phòng

    CQP

    14

    Đất an ninh

    CAN

    15

    Đất khu công nghiệp

    SKK

    16

    Đất khu chế xuất

    SKT

    17

    Đất cụm công nghiệp

    SKN

    18

    Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

    SKC

    19

    Đất thương mại, dịch vụ

    TMD

    20

    Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

    SKS

    21

    Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

    SKX

    22

    Đất giao thông

    DGT

    23.

    Đất thủy lợi

    DTL

    24

    Đất công trình năng lượng

    DNL

    25

    Đất công trình bưu chính, viễn thông

    DBV

    26

    Đất sinh hoạt cộng đồng

    DSH

    27

    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

    DKV

    28

    Đất chợ

    DCH

    29

    Đất có di tích lịch sử - văn hóa

    DDT

    30

    Đất danh lam thắng cảnh

    DDL

    31

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    DRA

    32

    Đất công trình công cộng khác

    DCK

    33

    Đất cơ sở tôn giáo

    TON

    34

    Đất cơ sở tín ngưỡng

    TIN

    35

    Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    NTD

    36

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    SON

    37

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    MNC

    38

    Đất phi nông nghiệp khác

    PNK

    III

    NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

     

    1

    Đất bằng chưa sử dụng

    BCS

    2

    Đất đồi núi chưa sử dụng

    DCS

    3

    Núi đá không có rừng cây

    NCS